 | considérer comme; regarder comme; taxer de; tenir pour; prendre pour; être censé; passer pour |
| |  | Coi thầy giáo như cha |
| | considérer le maître comme son père |
| |  | Một thái độ mà người ta coi như là điên rồ |
| | une attitude qu'on taxe de folie |
| |  | Coi việc đó như chắc chắn rồi |
| | tenir ce fait pour pour certain |
| |  | Người ta coi nó như một anh ngốc |
| | on le prend pour un sot |
| |  | ông ta được coi như đương ở Pháp |
| | il est censé être en France |
| |  | Anh ấy được coi như anh hùng |
| | il est passé pour un héro |